Chống thấm màng khò là một trong những giải pháp thi công chống thấm phổ biến nhất hiện nay. Vậy ưu, nhược điểm của chống thấm màng khò là gì? Giá thi công phương pháp chống thấm này ra sao? Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giúp bạn giải đáp chi tiết những vấn đề trên.
Ưu Và Nhược Điểm Của Chống Thấm Màng Khò
Mỗi phương pháp chống thấm đều có những ưu – nhược điểm riêng. Chống thấm màng khò cũng vậy. Nắm rõ những ưu điểm, nhược điểm sau đây sẽ giúp gia chủ ứng dụng phương pháp chống thấm này hiệu quả hơn.
Ưu Điểm Của Chống Thấm Màng Khò
- Hiệu Quả Chống Thấm Tối Ưu: Màng khò chống thấm có cấu tạo trơn nhẵn giống như một loại túi nilon, có khả năng chống thấm vô cùng tốt, không lưu giữ nước trên bề mặt.
- Tính Đàn Hồi Và Chịu Tải Tốt: Ngoài khả năng chống thấm, màng khò còn có tính đàn hồi và chịu tải cao, ít bị biến dạng trước tác động môi trường như nhiệt độ, gó.
- Thích Hợp Khí Hậu Nóng Ẩm Gó Mùa: Khí hậu Việt Nam khá khắc nghiệt, và màng khò là loại vật liệu thích nghi tốt với những thay đổi nhiệt độ.
- Tính Ứng Dụng Đa Dạng: Nhờ tính dẻ dài, dễ kéo phẳng, dàn đều, màng khò có thể ứng dụng cho nhiều kiểu công trình khác nhau, tương thích với nhiều bề mặt như bê tông, gỗ, đá…

Nhược Điểm Của Chống Thấm Màng Khò
- Thi Công Phức Tạp: Phương pháp thi công phức tạp, đòi hỏi người thi công phải có kỹ thuật và kinh nghiệm.
- Không Tương Thích Với Bề Mặt Không Bằng Phẳng: Thi công trên bề mặt không bằng phẳng dễ xuất hiện các điểm chồng mí seno. Nếu không xử lý triệt để, các điểm chồng mí này có thể giảm hiệu quả chống thấm và tính thẩm mỹ.
Giải Pháp:
Tìm đến đơn vị chống thấm chuyên nghiệp như Công ty Chống Thấm Hải Vân CMS với đội ngũ thợ giàu kinh nghiệm và tay nghề cao.

Báo Giá Thi Công Chống Thấm Màng Khò
Rất khó để đưa ra mức giá thi công cụ thể cho từng công trình khi chưa tiến hành khảo sát hoặc trao đổi với khách hàng. Thông thường, giá thi công chống thấm màng khò phụ thuộc vào chất lượng màng khò, độ khó và diện tích thi công.
Bảng Giá Một Số Loại Màng Khò Phổ Biến
Phân Loại | Kích Thước Sản Phẩm | Giá Thành |
---|---|---|
4mm S – APP | 1m x 4mm x 10m/cuộn | 1.300.000 VNĐ |
4mm GY – APP | 1m x 4mm x 10m/cuộn | 1.300.000 VNĐ |
3mm PE – APP | 1m x 3mm x 10m/cuộn | 1.150.000 VNĐ |
4mm PE – APP | 1m x 4mm x 10m/cuộn | 1.300.000 VNĐ |
3mm GY – APP | 1m x 3mm x 10m/cuộn | 1.150.000 VN |
